; Brave Frontier Viet Nam: 2015-09-20

Social Icons

Thursday, September 24, 2015

New SBS 7* Andaria/Zedus

CÁC UNIT SBS 7* MỚI

Ruinous Andaria (Bài phân tích)

Brave Frontier news - Ruinous Andaria
Ruinous Andaria

  • Hits/DC: 14/2
  • Cost: 40
  • Stats (L): 6750 HP / 2570 ATK / 2365 DEF / 2185 REC
  • Imps: 1100 HP / 440 ATK / 440 DEF / 440 REC
  • LS: +20% Xác suất Crit, 15-20% hoàn lại thanh BB, Giảm 20% BB Cost
  • ES: +40% HP/ATK [Trang bị Bow of Andaria], +2-3 BC khi bị tấn công trong 3 lượt khi sử dụng BB/SBB [Trang bị Bow of Andaria]
  • BB: Cost: 27BC/25DC - 25 Hit 280% tấn công đa mục tiêu (ATK+100), Chữa Status/Debuffs, Miễn nhiễm Status Ailments trong 3 lượt, 50% Paralysis, 70% Poison
  • SBB: Cost: 26BC/28DC - 28 Hit 500% tấn công đa mục tiêu (ATK+100), Miễn nhiễm Status Ailments trong 3 lượt, +7 BC/turn trong 3 lượt, +30% BB Fill Rate trong 3 lượt
  • UBB: Cost: 26BC/35DC - 35 Hit 1200% AoE (ATK+100), Miễn nhiễm Status Ailments trong 3 lượt, Chữa Status/Debuffs, +50 BC/trong 3 lượt

Wednesday, September 23, 2015

Account Level Milestone for Energy and Cost

CÁC MỐC TĂNG COST VÀ ENERGY

  • Level 6: 45 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 9 cost)
  • Level 10: 51 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 10 cost)
  • Level 14: 20 Energy (Karma Dungeon level 2, Spirit Dungeon, Mimic Dungeon level 2, Weekend Dungeon level 2, Palmyna and Six Heroes GGC stage 1, GQ1)
  • Level 15: 25 Energy (Karma Dungeon level 3, Idol Dungeon, Pot Dungeon, Mimic Dungeon level 3, Hall of Melody)
  • Level 18: 55 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 11 cost)
  • Level 20: 60 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 12 cost)
  • Level 25: 33 Energy (Totem Dungeons thông thường, Karma Dungeon level 4, Weekend Dungeon level 3, hầu hết các stage không phải stage cuối của GGC, Parades thường x2, Super Parades)
  • Level 30: 69 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 13 cost, có thể sử dụng bất kỳ 4* units nào)
  • Level 32: 70 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 14 cost)
  • Level 35: 42 Energy (GQ2, GQ6 (Lin))
  • Level 40: 78 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 15 cost)
  • Level 44: 45 Energy (Parades thường x3), 80 cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 16 cost)
  • Level 45: 50 Energy (Miracle Totem, Mega Jewel Parade, Trials, GQ3 (Karl), GQ4 (Seria), GQ7 (Paris), GQ8 (Lugina))
  • Level 50: 87 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 17 cost)
  • Level 56: 90 Cost (Tối thiểu cho một squad gồm năm Unit 18 costcó thể sử dụng bất kỳ 5* units nào thuộc nhóm trước nhóm Fallen Disciples ngoại trừ Karl, Graham, Tesla)

Monday, September 21, 2015

Sunday, September 20, 2015

VISHRA - Quick Unit Analysis

Disclaimer: Mọi phân tích dưới đây dựa trên cơ sở Brave Frontier phiên bản Nhật và chỉ là những ý kiến ban đầu!


Hướng dẫn cách chơi Brave Frontier - Vishra

Tóm tắt thông tin và Chỉ số 
Hits: 10 / 4 DC
Cost: 40
  • LS: +15% gây trạng thái Injury/Sick/Weaken +10% gây trạng thái Poison, +10% gây trạng thái Curse/Paralyze, +150% thiệt hại chí mạng, +80% ATK
  • BB: 14 Hits, 260% đòn tấn công đa mục tiêu (ATK+100), 3 lượt gây trạng thái suy yếu khi bị tấn công (15% Injury/Sick/Weaken 10% Poison/Curse/Paralyze) //BC Cost: 25 // BC tối đa có thể tạo ra: 14
  • SBB: 16 Hits, 500% đòn tấn công đa mục tiêu (ATK+100), 3 lượt gây trạng thái suy yếu khi bị tấn công (15% Injury/Sick/Weaken 10% Poison/Curse/Paralyze), 4-7 BC khi bị tấn công trong 3 lượt // BC Cost: 15 // BC tối đa có thể tạo ra: 16
  • UBB: UBB: 21 Hits, 1000% đòn tấn công đa mục tiêu (ATK+100), lượt gây trạng thái suy yếu khi bị tấn công (100% Injury/Poison/Sick/Weaken/Curse/Paralyze), 50 BC khi bị tấn công trong 3 lượt, 3 lượt +200% ATK //BC Cost: 20 // BC tối đa có thể tạo: 21
Extra Skill: 100% ATK khi tấn công các mục tiêu đang bị nhiễm trạng thái suy yếu, 2-3 BC khi bị tấn công
Arena Type: 3
 

Brave Frontier VN

Hướng dẫn cách chơi Brave Frontier

Enquiries

Please send your enquiries to: bluecathpvn4@gmail.com

Ads

BFVN
 
Blogger Templates